Biểu Phí Dịch Vụ Khách Hàng Doanh Nghiệp

Biểu phí Dịch vụ Khách hàng Doanh nghiệp

Áp dụng tại Quầy & Ngân hàng điện tử & có hiệu lực từ ngày 01/11/2022
Chưa bao gồm 10% thuế VAT
   
DỊCH VỤ TÀI KHOẢN
Mở tài khoản
Miễn phí
Đóng tài khoản trong vòng 6 tháng kể từ khi mở

Tài khoản tiền đồng: VND500.000

Tài khoản ngoại tệ: USD/EUR/AUD/SGD/GBP30

JPY2.000

Số dư tối thiểu khi mở tài khoản cần có & duy trì
Tài khoản tiền đồng: VND3.000.000
Số dư tài khoản trung bình/tháng Tài khoản tiền đồng: VND3.000.000
Phí duy trì gói (trong trường hợp số dư tài khoản dưới mức số dư trung bình tối thiểu)
Tài khoản tiền đồng: VND100.000/tháng
1. NỘP TIỀN MẶT

Nộp tiền mặt vào tài khoản tại HLBVN

Miễn phí
2. RÚT TIỀN MẶT
Các loại ngoại tệ (USD, AUD, EUR, GBP, SGD, JPY) 0,2% (tối thiểu VND20.000)
Bằng VND  
Rút tiền mặt trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản
0,03% (tối thiểu VND10.000 - tối đa VND800.000)
3. GIAO DỊCH CHUYỂN KHOẢN
TIỀN CHUYỂN ĐẾN
Ghi có vào tài khoản HLBVN Miễn phí
Nhận tiền mặt (bất kỳ loại ngoại tệ và VND) 0,2% (tối thiểu VND20.000)
CHUYỂN TIỀN ĐI
CHUYỂN TIỀN TRONG NƯỚC - VND
Ngoài hệ thống HLBVN
                                  
+ Giá trị thấp (số tiền dưới 500 triệu VND) * Lệnh giấy: VND 10.000/món
Lệnh điện tử: Miễn phí
+ Giá trị cao (từ 500 triệu VND trở lên) *
Lệnh giấy: 0,02% (Tối thiểu VND10.000 - Tối đa VND450.000)
Lệnh điện tử: 0,02% (Tối đa VND350.000)
Trong hệ thống HLBVN

Lệnh giấy: Miễn phí

Lệnh điện tử: Miễn phí

CHUYỂN TIỀN TRONG NƯỚC - NGOẠI TỆ - NGOÀI HỆ THỐNG HLBVN
Ngoài hệ thống HLBVN

Lệnh giấy: 0,03% (tối thiểu VND80.000 - tối đa VND800.000)

Lệnh điện tử: 0,03% (tối thiểu VND80.000 - tối đa VND800.000)

Trong hệ thống HLBVN

Lệnh giấy: Miễn phí

Lệnh điện tử: Miễn phí

CHUYỂN TIỀN RA NƯỚC NGOÀI

Lệnh giấy: Phí chuyển tiền 0,1% (tối thiểu VND240.000 - tối đa VND2.400.000) + phí ngân hàng khác VND720.000 (nếu có); Điện phí: VND125.000

Lệnh điện tử: Phí chuyển tiền 0,1% (tối thiểu VND240.000 - tối đa VND2.400.000) + phí ngân hàng khác VND720.000 (nếu có); Điện phí: Miễn phí

HUỶ/ GIA HẠN/ TRA SOÁT LỆNH THANH TOÁN

Trong nước

+ VND

+ Ngoại tệ

 

VND20.000/ giao dịch

VND100.000/ giao dịch

Ngoài nước VND350.000/ giao dịch
THANH TOÁN HÀNG LOẠT/ THANH TOÁN LƯƠNG (CHỈ ÁP DỤNG TRONG NƯỚC)
Thanh toán hàng loạt
Trong hệ thống HLBVN

Lệnh giấy: Miễn phí

Lệnh điện tử: Miễn phí

Ngoài hệ thống HLBVN
 
Giá trị thấp

Lệnh giấy: 0,005% (tối thiểu VND5.000)

Lệnh điện tử: 0,003% (tối thiểu VND5.000)

Giá trị cao

Lệnh giấy: 0,02% (tối thiểu VND10.000 - tối đa VND450.000)

Lệnh điện tử: 0,02% (tối đa VND350.000)

Thanh toán lương
Trong hệ thống HLBVN

Lệnh giấy: Miễn phí

Lệnh điện tử: Miễn phí

Ngoài hệ thống HLBVN

Lệnh giấy: VND5.000/ giao dịch

Lệnh điện tử: VND5.000/ giao dịch

4. SÉC
Phát hành séc VND30.000/ 10 tờ
Yêu cầu ngừng thanh toán séc VND50.000
Séc bị trả lại VND50.000
Phí phạt khi không đủ tiền để thanh toán séc VND100.000
5. NHỜ THU SÉC
PHÁT HÀNH BỞI HLBVN
Séc nội bộ Miễn phí
Séc trong nước (VND)  
+ Giá trị thấp Miễn phí
+ Giá trị cao 0,02% (Tối thiểu VND10.000 - Tối đa VND450.000)
Séc trong nước (ngoại tệ) 0,03% (Tối thiểu VND80.000 - Tối đa VND750.000)
PHÁT HÀNH BỞI NGÂN HÀNG KHÁC
Séc phát hành bởi các ngân hàng trong Việt Nam VND100.000
6. SỔ PHỤ/ BẢNG SAO KÊ (*)
In sao kê điện tử 03 tháng gần nhất Miễn phí
In sao kê tại quầy VND100.000/ sao kê
Các bảng cần in thêm VND100.000/ sao kê
Lưu giữ bản kê (tháng, quý, 6 tháng hoặc 1 năm) VND100.000/ tháng
Gửi bản sao kê đến địa chỉ nước ngoài VND350.000/ tháng
Xác nhận kiểm toán VND200.000/ lần
Chỉ thị cố định thường xuyên (đưa ra chỉ thị và sửa đổi) VND150.000/ lần
Thư tham chiếu VND150.000/ lần
Yêu cầu chứng từ cũ (vui lòng thông báo trước 2 ngày) VND150.000/ lần
Phí phạt cho tài khoản không hoạt động/ tháng Tài khoản tiền đồng 100.000/ tháng
7. BÁO TIN NHẮN ĐIỆN THOẠI
Báo tin nhắn qua điện thoại VND50.000/ tháng
8. DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ 
Truy vấn  Miễn phí
Thanh toán   
Phí thường niên Miễn phí
Phí hủy dịch vụ Ngân hàng điện tử trong vòng 6 tháng VND1.000.000
Token (1 cái)

Miễn phí 03 thiết bị đầu tiên.

Từ thiết bị thứ tư: VND300.000/cái

(*) Lưu ý: 

- Thời gian ngưng giao dịch tại quầy của lệnh chuyển tiền giá trị thấp là 14h00, giá trị cao là 15h00. Lệnh giá trị thấp sẽ bị tính giá trị cao nếu nộp sau 14h00.

- Thời gian ngưng giao dịch của Ngân hàng điện tử là 15h00.

- Phí vận chuyển sẽ được áp dụng trong trường hợp ngân hàng chuyển phát thư đến địa điểm giao nhận theo yêu cầu của khách hàng.

- Ngân hàng sẽ không chịu trách nhiệm về mọi sự mất mát, chậm trễ, sai trái, thiếu mất hay hư hại có thể xảy ra trong quá trình chuyển chứng từ.

 

Áp dụng tại Quầy & Ngân hàng điện tử & có hiệu lực từ ngày 01/11/2022
Chưa bao gồm 10% thuế VAT
   
DỊCH VỤ TÀI KHOẢN
Mở tài khoản
Miễn phí
Đóng tài khoản trong vòng 6 tháng kể từ khi mở

Tài khoản tiền đồng: VND500.000

Tài khoản ngoại tệ: USD/EUR/AUD/SGD/GBP30

JPY2.000

Số dư tối thiểu khi mở tài khoản cần có & duy trì
Tài khoản tiền đồng: VND3.000.000
Số dư tài khoản trung bình/tháng Tài khoản tiền đồng: VND100.000.000
Phí duy trì gói (trong trường hợp số dư tài khoản dưới mức số dư trung bình tối thiểu)
Tài khoản tiền đồng: VND200.000/tháng
1. NỘP TIỀN MẶT

Nộp tiền mặt vào tài khoản tại HLBVN

Miễn phí
2. RÚT TIỀN MẶT
Các loại ngoại tệ (USD, AUD, EUR, GBP, SGD, JPY) 0,2% (tối thiểu VND20.000)
Bằng VND  
Rút tiền mặt trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản
0,03% (tối thiểu VND10.000 - tối đa VND800.000)
3. GIAO DỊCH CHUYỂN KHOẢN
TIỀN CHUYỂN ĐẾN
Ghi có vào tài khoản HLBVN Miễn phí
Nhận tiền mặt (bất kỳ loại ngoại tệ và VND) 0,2% (tối thiểu VND20.000)
CHUYỂN TIỀN ĐI
CHUYỂN TIỀN TRONG NƯỚC - VND
Ngoài hệ thống HLBVN
                                  
+ Giá trị thấp (số tiền dưới 500 triệu VND) * Lệnh giấy: VND 10.000/món
Lệnh điện tử: Miễn phí
+ Giá trị cao (từ 500 triệu VND trở lên) *
Lệnh giấy: 0,02% (Tối thiểu VND10.000 - Tối đa VND450.000)
Lệnh điện tử: Miễn phí
Trong hệ thống HLBVN

Lệnh giấy: Miễn phí

Lệnh điện tử: Miễn phí

CHUYỂN TIỀN TRONG NƯỚC - NGOẠI TỆ
Ngoài hệ thống HLBVN

Lệnh giấy: 0,03% (Tối thiểu VND80.000 - Tối đa VND800.000)

Lệnh điện tử: 0,03% (Tối thiểu VND80.000 - Tối đa VND800.000)

Trong hệ thống HLBVN

Lệnh giấy: Miễn phí

Lệnh điện tử: Miễn phí

CHUYỂN TIỀN RA NƯỚC NGOÀI

Lệnh giấy: Phí chuyển tiền 0,1% (tối thiểu VND240.000 - tối đa VND2.400.000) + phí ngân hàng khác VND720.000 (nếu có); Điện phí: VND125.000

Lệnh điện tử: Phí chuyển tiền 0,1% (tối thiểu VND240.000 - tối đa VND2.400.000) + phí ngân hàng khác VND720.000 (nếu có); Điện phí: Miễn phí

HUỶ/ GIA HẠN/ TRA SOÁT LỆNH THANH TOÁN

Trong nước

+ VND

+ Ngoại tệ

 

VND20.000/ giao dịch

VND100.000/ giao dịch

Ngoài nước VND350.000/ giao dịch
THANH TOÁN HÀNG LOẠT/ THANH TOÁN LƯƠNG (CHỈ ÁP DỤNG TRONG NƯỚC)
Thanh toán hàng loạt
Trong hệ thống HLBVN

Lệnh giấy: Miễn phí

Lệnh điện tử: Miễn phí

Ngoài hệ thống HLBVN
 
Giá trị thấp

Lệnh giấy: 0,005% (tối thiểu VND5.000)

Lệnh điện tử: Miễn phí

Giá trị cao

Lệnh giấy: 0,02% (tối thiểu VND10.000 - tối đa VND450.000)

Lệnh điện tử: Miễn phí

Thanh toán lương
Trong hệ thống HLBVN

Lệnh giấy: Miễn phí

Lệnh điện tử: Miễn phí

Ngoài hệ thống HLBVN

Lệnh giấy: VND5.000/ giao dịch

Lệnh điện tử: Miễn phí

4. SÉC
Phát hành séc VND30.000/ 10 tờ
Yêu cầu ngừng thanh toán séc VND50.000
Séc bị trả lại VND50.000
Phí phạt khi không đủ tiền để thanh toán séc VND100.000
5. NHỜ THU SÉC
PHÁT HÀNH BỞI HLBVN
Séc nội bộ Miễn phí
Séc trong nước (VND)  
+ Giá trị thấp Miễn phí
+ Giá trị cao 0,02% (Tối thiểu VND10.000 - Tối đa VND450.000)
Séc trong nước (ngoại tệ) 0,03% (Tối thiểu VND80.000 - Tối đa VND750.000)
PHÁT HÀNH BỞI NGÂN HÀNG KHÁC
Séc phát hành bởi các ngân hàng trong Việt Nam VND100.000
6. SỔ PHỤ/ BẢNG SAO KÊ (*)
In sao kê điện tử 03 tháng gần nhất Miễn phí
In sao kê tại quầy VND100.000/ sao kê
Các bảng cần in thêm VND100.000/ sao kê
Lưu giữ bản kê (tháng, quý, 6 tháng hoặc 1 năm) VND100.000/ tháng
Gửi bản sao kê đến địa chỉ nước ngoài VND350.000/ tháng
Xác nhận kiểm toán VND200.000/ lần
Chỉ thị cố định thường xuyên (đưa ra chỉ thị và sửa đổi) VND150.000/ lần
Thư tham chiếu VND150.000/ lần
Yêu cầu chứng từ cũ (vui lòng thông báo trước 2 ngày) VND150.000/ lần
Phí phạt cho tài khoản không hoạt động/ tháng Tài khoản tiền đồng 100.000/ tháng
7. BÁO TIN NHẮN ĐIỆN THOẠI
Báo tin nhắn qua điện thoại VND50.000/ tháng
8. DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ 
Truy vấn  Miễn phí
Thanh toán   
Phí thường niên Miễn phí
Phí hủy dịch vụ Ngân hàng điện tử trong vòng 6 tháng VND1.000.000
Token (1 cái)

Miễn phí 03 thiết bị đầu tiên.

Từ thiết bị thứ tư: VND300.000/cái

(*) Lưu ý: 

- Thời gian ngưng giao dịch tại quầy của lệnh chuyển tiền giá trị thấp là 14h00, giá trị cao là 15h00. Lệnh giá trị thấp sẽ bị tính giá trị cao nếu nộp sau 14h00.

- Thời gian ngưng giao dịch của Ngân hàng điện tử là 15h00.

- Phí vận chuyển sẽ được áp dụng trong trường hợp ngân hàng chuyển phát thư đến địa điểm giao nhận theo yêu cầu của khách hàng.

- Ngân hàng sẽ không chịu trách nhiệm về mọi sự mất mát, chậm trễ, sai trái, thiếu mất hay hư hại có thể xảy ra trong quá trình chuyển chứng từ.

(**)

- Phí ngân hàng khác VND720.000 được áp dụng đối với giao dịch chuyển tiền nước ngoài khi khách hàng chọn "Người chuyển chịu toàn bộ phí chuyển tiền".

Áp dụng tại Quầy & Ngân hàng điện tử & có hiệu lực từ ngày 01/11/2022
Chưa bao gồm 10% thuế VAT
   
DỊCH VỤ TÀI KHOẢN
Mở tài khoản
Miễn phí
Đóng tài khoản trong vòng 6 tháng kể từ khi mở

Tài khoản tiền đồng: VND500.000

Tài khoản ngoại tệ: USD/EUR/AUD/SGD/GBP30

JPY2.000

Số dư tối thiểu khi mở tài khoản cần có & duy trì
Tài khoản tiền đồng: VND3.000.000
Số dư tài khoản trung bình/tháng Tài khoản tiền đồng: VND500.000.000
Phí duy trì gói (trong trường hợp số dư tài khoản dưới mức số dư trung bình tối thiểu)
Tài khoản tiền đồng: VND1.000.000/tháng
1. NỘP TIỀN MẶT

Nộp tiền mặt vào tài khoản tại HLBVN

Miễn phí
2. RÚT TIỀN MẶT
Các loại ngoại tệ (USD, AUD, EUR, GBP, SGD, JPY) 0,2% (tối thiểu VND20.000)
Bằng VND  
Rút tiền mặt trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản
0,03% (tối thiểu VND10.000 - tối đa VND800.000)
3. GIAO DỊCH CHUYỂN KHOẢN
TIỀN CHUYỂN ĐẾN
Ghi có vào tài khoản HLBVN Miễn phí
Nhận tiền mặt (bất kỳ loại ngoại tệ và VND) 0,2% (tối thiểu VND20.000)
CHUYỂN TIỀN ĐI
CHUYỂN TIỀN TRONG NƯỚC - VND
Ngoài hệ thống HLBVN
                                  
+ Giá trị thấp (số tiền dưới 500 triệu VND) * Lệnh giấy: Miễn phí
Lệnh điện tử: Miễn phí
+ Giá trị cao (từ 500 triệu VND trở lên) *
Lệnh giấy: 0,02% (Tối thiểu VND10.000 - Tối đa VND450.000)
Lệnh điện tử: Miễn phí
Trong hệ thống HLBVN

Lệnh giấy: Miễn phí

Lệnh điện tử: Miễn phí

CHUYỂN TIỀN TRONG NƯỚC - NGOẠI TỆ
Ngoài hệ thống HLBVN

Lệnh giấy: VND60.000

Lệnh điện tử: VND60.000

Trong hệ thống HLBVN

Lệnh giấy: Miễn phí

Lệnh điện tử: Miễn phí

CHUYỂN TIỀN RA NƯỚC NGOÀI

Lệnh giấy: Phí chuyển tiền 0,1% (tối thiểu VND240.000 - tối đa VND2.400.000) + phí ngân hàng khác VND720.000 (nếu có) + điện phí: VND125.000

Lệnh điện tử: Miễn phí + phí ngân hàng khác VND720.000 (nếu có)

CHUYỂN TIỀN RA NƯỚC NGOÀI BẰNG ĐỒNG MYR/ SGD

Lệnh giấy: Miễn phí

Lệnh điện tử: Miễn phí

HUỶ/ GIA HẠN/ TRA SOÁT LỆNH THANH TOÁN

Trong nước

+ VND

+ Ngoại tệ

 

VND20.000/ giao dịch

VND100.000/ giao dịch

Ngoài nước VND350.000/ giao dịch
THANH TOÁN HÀNG LOẠT/ THANH TOÁN LƯƠNG (CHỈ ÁP DỤNG TRONG NƯỚC)
Thanh toán hàng loạt
Trong hệ thống HLBVN

Lệnh giấy: Miễn phí

Lệnh điện tử: Miễn phí

Ngoài hệ thống HLBVN
 
Giá trị thấp

Lệnh giấy: 0,005% (tối thiểu VND5.000)

Lệnh điện tử: Miễn phí

Giá trị cao

Lệnh giấy: 0,02% (tối thiểu VND10.000 - tối đa VND450.000)

Lệnh điện tử: Miễn phí

Thanh toán lương
Trong hệ thống HLBVN

Lệnh giấy: Miễn phí

Lệnh điện tử: Miễn phí

Ngoài hệ thống HLBVN

Lệnh giấy: VND5.000/ giao dịch

Lệnh điện tử: Miễn phí

4. SÉC
Phát hành séc VND30.000/ 10 tờ
Yêu cầu ngừng thanh toán séc VND50.000
Séc bị trả lại VND50.000
Phí phạt khi không đủ tiền để thanh toán séc VND100.000
5. NHỜ THU SÉC
PHÁT HÀNH BỞI HLBVN
Séc nội bộ Miễn phí
Séc trong nước (VND)  
+ Giá trị thấp Miễn phí
+ Giá trị cao 0,02% (Tối thiểu VND10.000 - Tối đa VND450.000)
Séc trong nước (ngoại tệ) 0,03% (Tối thiểu VND80.000 - Tối đa VND750.000)
PHÁT HÀNH BỞI NGÂN HÀNG KHÁC
Séc phát hành bởi các ngân hàng trong Việt Nam VND100.000
6. SỔ PHỤ/ BẢNG SAO KÊ (*)
In sao kê điện tử 03 tháng gần nhất Miễn phí
In sao kê tại quầy VND100.000/ sao kê
Các bảng cần in thêm VND100.000/ sao kê
Lưu giữ bản kê (tháng, quý, 6 tháng hoặc 1 năm) VND100.000/ tháng
Gửi bản sao kê đến địa chỉ nước ngoài VND350.000/ tháng
Xác nhận kiểm toán VND200.000/ lần
Chỉ thị cố định thường xuyên (đưa ra chỉ thị và sửa đổi) VND150.000/ lần
Thư tham chiếu VND150.000/ lần
Yêu cầu chứng từ cũ (vui lòng thông báo trước 2 ngày) VND150.000/ lần
Phí phạt cho tài khoản không hoạt động/ tháng Tài khoản tiền đồng 100.000/ tháng
7. BÁO TIN NHẮN ĐIỆN THOẠI
Báo tin nhắn qua điện thoại VND50.000/ tháng
8. DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ 
Truy vấn  Miễn phí
Thanh toán   
Phí thường niên Miễn phí
Phí hủy dịch vụ Ngân hàng điện tử trong vòng 6 tháng VND1.000.000
Token (1 cái)

Miễn phí 03 thiết bị đầu tiên.

Từ thiết bị thứ tư: VND300.000/cái

(*) Lưu ý: 

- Thời gian ngưng giao dịch tại quầy của lệnh chuyển tiền giá trị thấp là 14h00, giá trị cao là 15h00. Lệnh giá trị thấp sẽ bị tính giá trị cao nếu nộp sau 14h00.

- Thời gian ngưng giao dịch của Ngân hàng điện tử là 15h00.

- Phí vận chuyển sẽ được áp dụng trong trường hợp ngân hàng chuyển phát thư đến địa điểm giao nhận theo yêu cầu của khách hàng.

- Ngân hàng sẽ không chịu trách nhiệm về mọi sự mất mát, chậm trễ, sai trái, thiếu mất hay hư hại có thể xảy ra trong quá trình chuyển chứng từ.

(**)

- Phí ngân hàng khác VND720.000 được áp dụng đối với giao dịch chuyển tiền nước ngoài khi khách hàng chọn "Người chuyển chịu toàn bộ phí chuyển tiền".

  • Bản đăng ký gói phí giao dịch
  • Vui lòng liên hệ với Hong Leong Việt Nam hoặc đến chi nhánh gần nhất để được hỗ trợ