Biểu phí Dịch vụ Khách hàng Ưu tiên
TÀI KHOẢN |
|
Tài khoản mở tại HLBVN |
Miễn phí |
Tài khoản đóng trong vòng 12 tháng sau khi mở |
100.000 VND |
Phí quản lý tài khoản không hoạt động |
Miễn phí |
TÀI KHOẢN VÃNG LAI |
|
Số dư tối thiểu khi mở tài khoản |
500.000 VND 5.000 JPY Ngoại tệ khác: 50 (EUR, USD, AUD, GBP, SGD) |
Phí dịch vụ hàng tháng nếu số dư tài khoản thấp hơn số dư trung bình tối thiểu | 1.000.000 VND 10.000 JPY Ngoại tệ khác: 100 (EUR, USD, AUD, GBP, SGD) |
Phí dịch vụ hàng tháng nếu số dư tài khoản thấp hơn số dư trung bình tối thiểu |
100.000 VND / tài khoản/ tháng |
TÀI KHOẢN AN LỢI |
|
Số dư tối thiểu khi mở tài khoản |
0 |
Số dư trung bình tối thiểu hàng tháng |
0 |
Phí dịch vụ hàng tháng nếu số dư tài khoản thấp hơn số dư trung bình tối thiểu |
Miễn phí |
NỘP TIỀN MẶT |
|
VND | Miễn phí |
Ngoại tệ |
Miễn phí |
RÚT TIỀN MẶT |
|
VND |
Miễn phí |
Ngoại tệ |
USD: miễn phí Ngoại tệ khác: 0,4% (tối thiểu 20.000 VND) |
Rút tiền mặt/ Chuyển khoản trong vòng 2 ngày làm việc tính từ lúc nộp vào |
0,05% (tối thiểu 20.000 VND - tối đa 1.000.000 VND) |
TÀI KHOẢN TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN - RÚT TIỀN MẶT |
|
Tiền gửi ban đầu tối thiểu |
1.000.000.000 VND 50.000 USD hoặc ngoại tệ tương đương |
Tất toán |
Miễn phí |
Tất toán trước ngày đáo hạn |
Áp dụng lãi suất không kỳ hạn |
Nhận tiền |
||||
Trong nước |
Miễn phí |
|||
Từ nước ngoài |
Ghi có vào tài khoản tại HLBVN | Miễn phí |
||
Nhận ngoại tệ bằng tiền mặt |
0,2% (tối thiểu 20.000 VND) |
|||
Chuyển tiền |
||||
Chuyển khoản đến tài khoản khác tại HLBVN |
Miễn phí |
|||
Chuyển khoản đến tài khoản ngân hàng khác trong nước |
VND |
Giao dịch tại quầy |
Miễn phí |
|
Ngân hàng Điện tử (Online/Mobile Banking) |
Chuyển khoản thông thường |
Miễn phí |
||
Chuyển khoản nhanh (qua kênh Napas) |
Miễn phí |
|||
Ngoại tệ | Mọi khoản tiền |
Miễn phí |
||
Nước ngoài |
Mọi khoản tiền |
Miễn phí + phí thu bởi ngân hàng trung gian (nếu có): 650,000VND |
||
Hủy bỏ/ Sửa đổi điện chuyển tiền |
||||
Giao dịch trong nước |
Phí phát sinh tại ngân hàng khác (nếu có) |
|||
Giao dịch nước ngoài |
200.000 VND điện phí + phí phát sinh tại ngân hàng nước ngoài (nếu có) |
|||
Yêu cầu tra soát |
||||
Giao dịch trong nước |
Miễn phí |
|||
Giao dịch nước ngoài |
300.000 VND + 200.000 VND điện phí |
Các phí chung |
|
Phí phát hành sổ séc |
30.000 VND |
Yêu cầu ngừng thanh toán séc |
100.000 VND |
Séc bị trả lại |
50.000 VND |
Phí phạt do không đủ số dư thanh toán |
50.000 VND |
Séc bị từ chối thanh toán |
100.000 VND |
Séc bảo chi |
200.000 VND |
Séc nhờ thu (Séc phát hành bởi HLBVN) |
|
éc nội bộ |
Miễn phí |
Séc trong nước - VND | 0,02% (tối thiểu 20.000 VND) |
Séc trong nước - Ngoại tệ |
0,02% (tối thiểu 20.000 VND) |
Séc nhờ thu (Séc phát hành bởi ngân hàng khác) |
|
Séc phát hành bởi các ngân hàng khác trong Việt Nam |
Miễn phí |
Thanh toán séc |
|
Người thụ hưởng đồng thời là người ký phát séc |
Miễn phí: VND 0,1% (tối thiểu 20.000 VND): ngoại tệ |
Người thụ hưởng không phải là người ký phát séc |
0,02% (tối thiểu 20.000 VND) + Phí rút tiền mặt (nếu có) |
Các phí chung |
|
Phí phát hành thẻ |
Miễn phí |
Phí thường niên |
Miễn phí |
Phí cấp lại thẻ |
Miễn phí |
Phí cấp lại PIN | Miễn phí |
Phí in bản sao hóa đơn giao dịch |
Miễn phí |
Phí khiếu nại và yêu cầu kiểm tra (trường hợp lỗi trong giao dịch là do chủ thẻ) |
Miễn phí |
Sao kê tóm tắt |
|
Tại máy ATM của HLBVN |
Miễn phí |
Tại máy ATM của ngân hàng khác tại Việt Nam (*) |
Miễn phí |
Phí giao dịch tại điểm chấp nhận thanh toán thẻ |
|
VND | Miễn phí |
Rút tiền mặt tại ATM |
|
Tại máy ATM của HLBVN |
Miễn phí |
Tại máy ATM của ngân hàng khác tại Việt Nam (*) |
Miễn phí |
Chuyển khoản |
|
Tại máy ATM của HLBVN |
Miễn phí |
Tại máy ATM của ngân hàng khác tại Việt Nam (*) |
Miễn phí |
Kiểm tra số dư |
|
Tại máy ATM của HLBVN |
Miễn phí |
Tại máy ATM của ngân hàng khác tại Việt Nam (*) |
Miễn phí |
Thay đổi PIN |
|
Tại máy ATM của HLBVN |
Miễn phí |
Tại máy ATM của ngân hàng khác tại Việt Nam (*) |
Miễn phí |
Sao kê hàng tháng | Miễn phí |
Phát hành sao kê theo yêu cầu | Miễn phí Phát hành thêm: miễn phí |
Xác nhận kiểm toán | 200.000 VND/ lần |
Phát hành lại sổ tiết kiệm/ chứng chỉ tiền gửi có kỳ hạn | Miễn phí |
Chỉ thị cố định, thường xuyên (đưa ra chỉ thị và sửa đổi) | 100.000 VND/ lần |
Xác nhận số dư hoặc thông tin tài khoản/ Thư tham chiếu | Miễn phí |
Tra soát giao dịch tài khoản | 100.000 VND/ lần |
Phí đổi ngoại tệ | Miễn phí |
Fax (**) | 40.000 VND/ trang: trong nước 100.000 VND/ trang: nước ngoài |
Phát chuyển nhanh | 50.000 VND: trong nước 50.000 VND + phí chuyển phát nhanh thực tế: nước ngoài |
Cước bưu điện | 30.000 VND/ trang: trong nước 100.000 VND/ trang: ngoài nước |
Phí SWIFT/ Telex | 100.000 VND: trong nước 200.000 VND: nước ngoài |
Phong tỏa tài khoản theo yêu cầu của chủ tài khoản | Miễn phí |
Phí tìm lại chứng từ | VND 200.000/ lần/ tài khoản |
Phí đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông | Miễn phí |
Xác nhận bản sao Chứng Nhận Đăng Ký Xe | Phát hành lần đầu trong quý: miễn phí Phát hành thêm: 50.000VND/bản |
Xác nhận bản sao Chứng Nhận Quyền Sở Hữu Nhà Ở | 50.000VND/bản |
Xác nhận bản sao Hợp Đồng Mua Bán đã thế chấp | 100.000 VND/bản Phát hành thêm: 50.000VND/bản |
Xác nhận Sao Kê Khoản Vay/Tình Trạng Khoản Vay | Phí : 50,000 VND/bản |
Trích lục bản gốc chứng từ đảm bảo cho mục đích công chứng nếu được yêu cầu | Phí : 50.000 VND/trường hợp |
Cấp lại thông báo giải chấp tài sản | 100.000 VND/ bản |
Phí đăng ký | Miễn phí |
Phí thường niên | Miễn phí |
Phí chuyển khoản nhanh - PEx | Miễn phí |
Số tiền gửi tiết kiệm tối thiểu | VND1,000,000 USD100 or tương đương |
Phí đăng ký | Miễn phí |
Phí hàng tháng | Miễn phí |
- Biểu phí được phát hành bởi Ngân hàng TNHH Hong Leong Việt Nam và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 08 năm 2018.
- Tất cả các phí chưa bao gồm 10% thuế VAT (nếu có) và được thông báo trước khi có thay đổi.
- (*) Dịch vụ này được cung cấp thông qua hệ thống ATM Napas bao gồm các ngân hàng thành viên trong hệ thống Banknetvn, Smartlink và VNBC, vui lòng liên hệ các chi nhánh của ngân hàng hoặc website www.hlbank.com.vn để biết thêm chi tiết.
- (**) Khách hàng xem như đã nhận được bản fax nếu có bản báo cáo của máy fax nhận đúng và đầy đủ và vào thời gian việc chuyển nhận được ghi trên báo cáo.