Lãi suất vay ngân hàng

Lãi suất Vay ngân hàng HLBVN

 
  • Biểu lãi suất cho vay (Biểu Lãi Suất Vay) này do Ngân hàng TNHH MTV Hong Leong Việt Nam (“HLBVN”) ban hành và chỉ mang tính tham khảo, Biểu Lãi Suất Vay có thể được HLBVN thay đổi theo từng thời kỳ, xem thêm tại đây.
  • Vui lòng gọi Trung Tâm Dịch Vụ Khách hàng 1900633068 để được cập nhật biểu Lãi Suất Vay mới nhất.

1. Lãi suất vay mua nhà

1.1 - Vay mua nhà và Vay thế chấp bất động sản

Thời gian áp dụng: Áp dụng cho các hồ sơ vay giải ngân từ ngày 15/10/2024.

Lãi suất cơ bản: Xem thêm

Thời gian và mục đích vay 2 Năm đầu tiên Năm 3 Năm 4 Từ năm thứ 5
Cố định 02 năm đầu Mua bất động sản trong các dự án theo danh sách dự án được HLBVN tài trợ 6,40%/năm   Lãi suất cơ bản* (-) 0,75%/năm  Lãi suất cơ bản* (+) 0,49%/năm
Mua nhà đã chứng nhận quyền sở hữu

6,40%/năm hoặc

6,70%/năm đối với khoản vay dưới 2 tỷ đồng

Xây dựng sửa chữa nhà, mục đích khác 6,70%/năm
Cố định 03 năm đầu 7,75%/năm  Lãi suất cơ bản* (-) 0,75%/năm  

Thời hạn tối thiểu của khoản vay là 05 năm (60 tháng) và số tiền vay được phê duyệt tối thiểu từ 400 triệu đồng. Các trường hợp khác không đáp ứng yêu cầu nêu trên sẽ được áp dụng lãi suất thông thường của HLBVN.

 * Lãi suất cơ bản do HLBVN quy định trong từng thời kỳ

1.2 - Phí trả nợ trước hạn

Năm  đầu tiên
Năm thứ 2
Năm thứ 3
Năm thứ 4
Từ năm thứ 5

3%

số tiền trả trước

2% 

số tiền trả trước

1% 

số tiền trả trước

0,5%

số tiền trả trước

0% 

số tiền trả trước

2. Lãi suất vay mua xe

2.1 - Vay mua xe

Ngày hiệu lực: từ 13/12/2023

Lãi suất cơ bản: Xem thêm

Thời gian Năm đầu tiên Năm 2 Năm 3 Từ năm thứ 4
Cố định năm đầu 7,60%/năm Lãi suất cơ bản* + 0,99%/năm Lãi suất cơ bản* + 1,69%/năm
Cố định 02 năm đầu 8,6%/năm Lãi suất cơ bản* + 0,99%/năm

Thời hạn tối thiểu của khoản vay là 04 năm (48 tháng) và số tiền vay được phê duyệt tối thiểu từ 300 triệu đồng. Các trường hợp khác không đáp ứng yêu cầu nêu trên sẽ được áp dụng lãi suất thông thường của HLBVN.

 * Lãi suất cơ bản do HLBVN quy định trong từng thời kỳ

2.2 - Phí trả nợ trước hạn

Năm đầu tiên
Năm thứ 2
Năm thứ 3
Từ năm thứ 4

3%

số tiền trả trước

2% 

số tiền trả trước

2% 

số tiền trả trước

0%

số tiền trả trước

3. Lãi suất vay thế chấp tiền gửi

Ngày hiệu lực: Từ ngày 21/10/2024

Lãi suất vay thế chấp tiền gửi
Dưới 2 tỷ đồng
Từ 2 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng Từ 5 tỷ đồng trở lên
Đảm bảo bởi USD Từ 1,20%/năm Từ 1,10%/năm Từ 1,05%/năm
Lãi suất vay thế chấp tiền gửi
Dưới 2 tỷ đồng
Từ 2 tỷ đồng trở lên
Đảm bảo bởi AUD Từ 5,00%/năm Từ 4,80%/năm
Đảm bảo bởi EUR
Từ 5,50%/năm
Từ 5,30%/năm
Đảm bảo bởi GBP
Từ 3,00%/năm
Từ 2,80%/năm

4. Công thức tính lãi

Số tiền lãi = (Số dư thực tế × Số ngày duy trì thực tế × Lãi suất tính lãi)/365