- Lãi suất >
- Vay ngân hàng - Khách hàng Cá nhân
Lãi suất Vay ngân hàng HLBVN
- Biểu lãi suất cho vay (Biểu Lãi Suất Vay) này do Ngân hàng TNHH MTV Hong Leong Việt Nam (“HLBVN”) ban hành và chỉ mang tính tham khảo, Biểu Lãi Suất Vay có thể được HLBVN thay đổi theo từng thời kỳ, xem thêm tại đây.
- Vui lòng gọi Trung Tâm Dịch Vụ Khách hàng 1900633068 để được cập nhật biểu Lãi Suất Vay mới nhất.
1. Lãi suất vay mua nhà
1.1 - Vay mua nhà và Vay thế chấp bất động sản
Ngày hiệu lực: từ 12/03/2024
Lãi suất cơ bản: Xem thêm
Lãi suất ưu đãi | Cố định 1 năm đầu tiên |
5,50%/năm |
Cố định 2 năm đầu |
6,00%/năm |
|
Cố định 3 năm đầu | 7,50%/năm | |
Lãi suất thả nổi | Từ năm thứ 2 đến năm thứ 4 |
Lãi suất cơ bản + từ 0,75%/năm (*) |
Từ năm thứ 5 trở đi | Lãi suất cơ bản + từ 0,49%/năm (*) |
(*) Thay đổi theo Điều kiện và Điều khoản.
1.2 - Phí trả nợ trước hạn
Lãi Suất |
Phí Trả Nợ Trước Hạn |
||||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
Năm thứ 5 trở đi |
|
Lãi suất cố định |
3% | 2% | 1% | 0,5% | 0% |
2. Lãi suất vay mua xe
2.1 - Vay mua xe
Ngày hiệu lực: từ 13/12/2023
Lãi suất cơ bản: Xem thêm
Thời hạn lãi suất |
Từ 300 triệu VNĐ |
|
Lãi suất ưu đãi |
Cố định 1 năm đầu tiên |
7,60%/năm |
Cố định 2 năm đầu tiên | 8,60%/năm | |
Lãi suất thả nổi | Từ năm thứ 2 đến năm thứ 3 | Lãi suất cơ bản + từ 0,99%/năm (*) |
Từ năm thứ 4 trở đi |
Lãi suất cơ bản + từ 1,69%/năm (*) |
(*) Thay đổi theo Điều kiện và Điều khoản.
2.2 - Phí trả nợ trước hạn
Lãi Suất |
Phí Trả Nợ Trước Hạn |
|||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm thứ 4 trở đi | |
Lãi suất cố định |
3% | 2% | 2% | 0% |
3. Lãi suất vay thế chấp tiền gửi
Ngày hiệu lực: Từ ngày 19/03/2024
Lãi suất vay thế chấp tiền gửi |
Dưới 2 tỷ đồng |
Từ 2 tỷ đồng trở lên |
Đảm bảo bởi USD | Từ 1,20%/năm | Từ 0,80%/năm |
Đảm bảo bởi AUD | Từ 4,00%/năm | Từ 3,70%/năm |
Đảm bảo bởi EUR |
Từ 3,50%/năm |
Từ 3,20%/năm |
Đảm bảo bởi GBP |
Từ 2,40%/năm |
Từ 2,10%/năm |
4. Công thức tính lãi
Số tiền lãi = (Số dư thực tế × Số ngày duy trì thực tế × Lãi suất tính lãi)/365
Edit here to enter details for contact us