- Lãi suất >
- Vay ngân hàng - Khách hàng Cá nhân
Lãi suất Vay ngân hàng HLBVN
- Biểu lãi suất cho vay (Biểu Lãi Suất Vay) này do Ngân hàng TNHH MTV Hong Leong Việt Nam (“HLBVN”) ban hành và chỉ mang tính tham khảo, Biểu Lãi Suất Vay có thể được HLBVN thay đổi theo từng thời kỳ, xem thêm tại đây.
- Vui lòng gọi Trung Tâm Dịch Vụ Khách hàng 1900633068 để được cập nhật biểu Lãi Suất Vay mới nhất.
1. Lãi suất vay mua nhà
1.1 - Vay mua nhà và Vay thế chấp bất động sản
Thời gian áp dụng: Áp dụng cho các hồ sơ vay giải ngân từ ngày 05/09/2024 đến ngày 31/10/2024.
Lãi suất cơ bản: Xem thêm
Thời gian | Năm đầu tiên | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | Từ năm thứ 5 | |
Cố định năm đầu | 6,00%/năm | Lãi suất cơ bản* - 1,75%/năm | Lãi suất cơ bản* + 0,49%/năm | |||
Cố định 02 năm đầu | 6,40%/năm | Lãi suất cơ bản* - 0,75%/năm | ||||
Cố định 03 năm đầu | Vay thế chấp mua bất động sản | 7,00%/năm (Áp dụng cho khoản vay giải ngân lên tới 3,5 tỷ VND) | Lãi suất cơ bản* - 0,75%/năm | |||
6,80%/năm (Áp dụng cho khoản vay giải ngân trên 3,5 tỷ VND) | ||||||
Vay thế chấp với mục đích khác | 7,20%/năm |
Thời hạn tối thiểu của khoản vay là 05 năm (60 tháng) và số tiền vay được phê duyệt tối thiểu từ 400 triệu đồng. Các trường hợp khác không đáp ứng yêu cầu nêu trên sẽ được áp dụng lãi suất thông thường của HLBVN.
* Lãi suất cơ bản do HLBVN quy định trong từng thời kỳ
1.2 - Phí trả nợ trước hạn
Năm đầu tiên |
Năm thứ 2 |
Năm thứ 3 |
Năm thứ 4 |
Từ năm thứ 5 |
3% số tiền trả trước |
2% số tiền trả trước |
1% số tiền trả trước |
0,5% số tiền trả trước |
0% số tiền trả trước |
2. Lãi suất vay mua xe
2.1 - Vay mua xe
Ngày hiệu lực: từ 13/12/2023
Lãi suất cơ bản: Xem thêm
Thời gian | Năm đầu tiên | Năm 2 | Năm 3 | Từ năm thứ 4 |
Cố định năm đầu | 7,60%/năm | Lãi suất cơ bản* + 0,99%/năm | Lãi suất cơ bản* + 1,69%/năm | |
Cố định 02 năm đầu | 8,6%/năm | Lãi suất cơ bản* + 0,99%/năm |
Thời hạn tối thiểu của khoản vay là 04 năm (48 tháng) và số tiền vay được phê duyệt tối thiểu từ 300 triệu đồng. Các trường hợp khác không đáp ứng yêu cầu nêu trên sẽ được áp dụng lãi suất thông thường của HLBVN.
* Lãi suất cơ bản do HLBVN quy định trong từng thời kỳ
2.2 - Phí trả nợ trước hạn
Năm đầu tiên |
Năm thứ 2 |
Năm thứ 3 |
Từ năm thứ 4 |
3% số tiền trả trước |
2% số tiền trả trước |
2% số tiền trả trước |
0% số tiền trả trước |
3. Lãi suất vay thế chấp tiền gửi
Ngày hiệu lực: Từ ngày 27/09/2024
Lãi suất vay thế chấp tiền gửi |
Dưới 2 tỷ đồng |
Từ 2 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng | Từ 5 tỷ đồng trở lên |
Đảm bảo bởi USD | Từ 1,40%/năm | Từ 1,10%/năm | Từ 1,05%/năm |
Lãi suất vay thế chấp tiền gửi |
Dưới 2 tỷ đồng |
Từ 2 tỷ đồng trở lên |
Đảm bảo bởi AUD | Từ 5,00%/năm | Từ 4,80%/năm |
Đảm bảo bởi EUR |
Từ 4,80%/năm |
Từ 4,60%/năm |
Đảm bảo bởi GBP |
Từ 3,00%/năm |
Từ 2,80%/năm |
4. Công thức tính lãi
Số tiền lãi = (Số dư thực tế × Số ngày duy trì thực tế × Lãi suất tính lãi)/365